Kẽm dipyroglutamate CAS 15454-75-8 với giá tốt nhất
Mô tả sản phẩm
KẼM PCA
Kẽm Pyrrolidone Carboxylate Kẽm PCA (PCA-Zn) là một ion kẽm trong đó các ion natri được trao đổi để có tác dụng kìm khuẩn, đồng thời cung cấp tác dụng dưỡng ẩm và đặc tính kìm khuẩn cho da.
Nhiều nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng kẽm có thể làm giảm tiết bã nhờn quá mức bằng cách ức chế enzyme 5-a reductase. Việc bổ sung kẽm cho da giúp duy trì quá trình trao đổi chất bình thường của da, bởi vì kẽm không thể thiếu trong quá trình tổng hợp DNA, phân chia tế bào, tổng hợp protein và hoạt động của nhiều loại enzyme trong mô người.
Kẽm Pyrrolidone Carboxylate Kẽm PCA (PCA-Zn) có thể cải thiện tiết bã nhờn, điều hòa tiết bã nhờn, ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông, duy trì cân bằng dầu-nước, dịu nhẹ và không gây kích ứng da, không có tác dụng phụ.
Thành phần kẽm có trong sản phẩm có tác dụng kháng viêm tốt, ngăn ngừa mụn hiệu quả, kháng khuẩn và kháng nấm. Sản phẩm dành cho da dầu là thành phần mới trong các loại kem dưỡng vật lý trị liệu và dung dịch dưỡng da, mang lại cảm giác mềm mại, sảng khoái cho da và tóc. Sản phẩm còn có tác dụng chống nhăn nhờ ức chế sản sinh collagen hydrolase. Sản phẩm thích hợp sử dụng trong mỹ phẩm dành cho da dầu và da mụn, dưỡng da trị gàu, thoa kem trị mụn, trang điểm, gội đầu, sữa dưỡng thể, kem chống nắng, sản phẩm phục hồi, v.v.
Thuộc tính sản phẩm
【Tên sản phẩm】Kẽm Pyrrolidone Carboxylate/Kẽm PCA
【Tên tiếng Anh】Kẽm,bis(5-oxo-L-prolinato-kN1,kO2)-, (T-4)-
【Số CAS】 15454-75-8
【Tên hóa học】5-oxoproline; kẽm bis(5-oxopyrrolidine-2-carboxylate); Zincidone

【Công thức phân tử】C10H12N2O6Zn
【Trọng lượng phân tử】129,114
【Ngoại quan】bột màu trắng đến trắng sữa
【Tiêu chuẩn chất lượng】điểm sôi: 453,1°Cat760mmHg
Ứng dụng
Sản phẩm có thể cải thiện tiết bã nhờn, ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông, cân bằng lượng dầu và nước. Thành phần kẽm trong sản phẩm có tác dụng kháng viêm tuyệt vời, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Sản phẩm được sử dụng trong mỹ phẩm dành cho da dầu và da mụn.
Đóng gói & Lưu trữ
1kg/túi 20kg/thùng kín bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát; thời hạn bảo quản 2 năm
Đặc điểm kỹ thuật
| Tên sản phẩm | KẼM PCA | ||
| Số CAS | 15454-75-8 | ||
| Số lô | 2024091701 | Số lượng | 600kg |
| Ngày sản xuất | Ngày 17 tháng 9 năm 2024 | Ngày thi lại | Ngày 16 tháng 9 năm 2026 |
| Mặt hàng | Tiêu chuẩn | Kết quả | |
| Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng đến xám | Bột tinh thể màu trắng | |
| Nhận dạng | Phản ứng tích cực | Phản ứng tích cực | |
| Phổ hấp thụ hồng ngoại phù hợp với phổ kiểm soát | Phù hợp | ||
| Độ pH của dung dịch nước 10% | 5.0-6.0 | 5,59 | |
| Hàm lượng kẽm | 17,4%-19,2% | 19.1 | |
| mất mát khi sấy khô | <5,0% | 0,159% | |
| Nội dung chì | <20PPM | 1,96ppm | |
| Hàm lượng asen | <2ppm | 0,061ppm | |
| Vi khuẩn hiếu khí | <10cfu/g | <10cfu/g | |
| Nấm mốc và nấm men | <10cfu/g | <10cfu/g | |
| Phần kết luận | Phù hợp với Tiêu chuẩn Doanh nghiệp | ||









