CAS 1314-15-4 Bạch kim (IV) Dioxide
CAS số: 1314-15-4
Công thức phân tử: PTO2
Trọng lượng phân tử: 227,08
EINECS: 215-223-0
Nội dung Pt: PT≥85,0% (khan), Pt≥80% (hydrat), PT≥70% (trihydrate)
Từ đồng nghĩa: Oxit bạch kim (IV), bạch kim dioxide, oxit platinic

Chất xúc tác của Adams, còn được gọi là bạch kim dioxide, thường được biểu diễn dưới dạng hydrat oxit bạch kim (IV), PTO2 • H2O. Nó là một chất xúc tác cho quá trình hydro và hydro phân tích trong tổng hợp hữu cơ. Bột màu nâu sẫm này có sẵn trên thị trường. Bản thân oxit không phải là một chất xúc tác hoạt động, nhưng nó trở nên hoạt động sau khi tiếp xúc với hydro trong đó nó chuyển đổi thành màu đen bạch kim, chịu trách nhiệm cho các phản ứng.
1. Chất xúc tác hydro hóa, thích hợp cho liên kết kép, liên kết ba, hydrocarbon thơm, carbonyl, nitrile, giảm nitro.
2.Vật liệu hấp thụ hydro tuyệt vời.
3. Kháng với phạm vi giá trị điện trở thấp trong ngành công nghiệp điện tử.
4. Nguyên liệu thô cho các thành phần như chiết áp và vật liệu dòng phim dày cho ngành công nghiệp điện tử.
Tên sản phẩm | Bạch kim (iv) Dioxide | ||
CAS không | 1314-15-4 | ||
Mục kiểm tra | Tiêu chuẩn | Kết quả | |
Vẻ bề ngoài | Màu nâu đến pha lê đen | Màu nâu đến pha lê đen | |
Sự thuần khiết | ≥98% | > 98% | |
Giá trị pH | 5.0-6.0 | 5.4 | |
Ag | ≥63,5% | 63,58% | |
Cl | ≤0.0005% | 0,0002% | |
SO4 | ≤0,002% | 0,0006% | |
Fe | ≤0,002% | 0,0008% | |
Cu | ≤0.0005% | 0,0001% | |
Pb | ≤0.0005% | 0,0002% | |
Rh | ≤0,02% | 0,001% | |
Pt | ≤0,02% | 0,001% | |
Au | ≤0,02% | 0,0008% | |
Ir | ≤0,02% | 0,001% | |
Ni | ≤0,005% | 0,0008% | |
Al | ≤0,005% | 0,0015% | |
Si | ≤0,005% | 0,001% |