-
cas 18496-40-7 dung dịch bạch kim(ii) nitrat
Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.
-
cas 13933-32-9 tetraammine bạch kim (ii) clorua
Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học.Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý.Chất xúc tác kim loại quý là những chất bao gồm các hạt kim loại quý có kích thước nano phân tán cao được hỗ trợ trên diện tích bề mặt cao như carbon, silica và alumina.Những chất xúc tác này có một số ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
-
cas 32740-79-7 ruthenium(iv) oxit hydrat
Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.
-
cas 34513-98-9 ruteni nitrosyl nitrat
Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.
-
Cas số 15243-33-1 triruthenium dodecacarbonyl
Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học.Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý.
-
CAS 14564-35-3 dichlorocarbonyl bis(triphenylphosphine)ruthenium(ii)
Tên: Dichlorocarbonylbis(triphenylphosphine)ruthenium (II)
Số CAS: 14564-35-3
Công thức hóa học: [(C6H5)3P]2Ru(CO)2Cl2
Trọng lượng phân tử: 752,58
Hàm lượng kim loại quý: 13,40%
Màu sắc và hình thức: bột màu trắng
Yêu cầu bảo quản: kín, khô và lạnh
Độ hòa tan trong nước: không hòa tan
Độ hòa tan: hòa tan trong axeton
Điểm nóng chảy: 230-235°C
Độ nhạy: ổn định với không khí và độ ẩm
-
cas 13965-03-2 Hàm lượng kim loại 15,2% bis(triphenylphosphine) paladi clorua
Bis(triphenylphosphine)palađi(II) clorua CAS:13965-03-2 là một phức hợp hữu cơ kim loại.Nó là chất xúc tác ghép chéo hiệu quả cho phản ứng ghép CC, chẳng hạn như khớp nối Negishi, khớp nối Suzuki, khớp nối Sonogashira và phản ứng ghép Heck.
Bis(triphenylphosphine)palađi(II) clorua CAS:13965-03-2 là hợp chất phối hợp của paladi chứa hai triphenylphosphine và hai phối tử clorua.Nó là chất rắn màu vàng hòa tan trong một số dung môi hữu cơ.Nó được sử dụng cho các phản ứng ghép đôi được xúc tác bằng palladium, ví dụ như phản ứng Sonogashira–Hagihara.Khu phức hợp có hình vuông phẳng.Cả hai đồng phân cis và trans đều được biết đến.Nhiều phức tương tự được biết đến với các phối tử phosphine khác nhau.
Bis(triphenylphosphine)palađi(II) clorua CAS:13965-03-2 có thể được cung cấp ở các kích cỡ khác nhau với giá cả cạnh tranh.
-
CAS 42196-31-6 Palladium(II) trifluoroacetate
Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học.Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý.
-
CAS 14024-61-4 paladi (ii) acetylacetonat
Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học.Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý.