99,95% Oxit CeO2 bột đất hiếm Xeri(IV)
Làm vật liệu đánh bóng 99,95% bột đất hiếm CeO2 Xeri(IV)oxit
Giới thiệu ngắn gọn về xeri oxit
Công thức: CeO2
Số CAS: 1306-38-3
Trọng lượng phân tử: 172,12
Mật độ: 7,22 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2.400°C
Xuất hiện: Bột màu vàng đến nâu
Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước, hòa tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Tính ổn định: Hút ẩm nhẹ
Đa ngôn ngữ: Cerium Oxide, Oxyde De Cerium, Oxido De Cerio
Ứng dụng oxit xeri
1. Cerium Oxide, còn gọi là Ceria, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh, gốm sứ và chất xúc tác.
2. Trong ngành thủy tinh, nó được coi là chất đánh bóng kính hiệu quả nhất để đánh bóng quang học chính xác.
3. Nó cũng được sử dụng để khử màu thủy tinh bằng cách giữ sắt ở trạng thái sắt.Khả năng chặn ánh sáng cực tím của kính pha tạp Cerium được sử dụng trong sản xuất đồ thủy tinh y tế và cửa sổ hàng không vũ trụ.
4. Nó cũng được sử dụng để ngăn chặn các polyme bị sẫm màu dưới ánh sáng mặt trời và ngăn chặn sự đổi màu của kính tivi.
5. Nó được áp dụng cho các thành phần quang học để cải thiện hiệu suất.Ceria có độ tinh khiết cao cũng được sử dụng trong chất lân quang và chất pha tạp thành tinh thể.
Mã số | CeO-3N | CeO-3,5N | CeO-4N |
TREO% | ≥99 | ≥99 | ≥99 |
Độ tinh khiết của xeri và tạp chất đất hiếm tương đối | |||
CeO2/TREO % | 99,9 | 99,95 | 99,99 |
La2O3/TREO % | .00,08 | .00,04 | .000,004 |
Pr6O11/TREO % | .00,01 | .00,01 | .000,003 |
Nd2O3/TREO % | .000,005 | .000,005 | .000,001 |
Sm2O3/TREO % | .000,004 | .000,005 | .000,002 |
Y2O3/TREO % | .0001 | .000,001 | .000,001 |
Tạp chất đất hiếm | |||
Fe2O3% | .000,005 | .000,005 | .000,002 |
SiO2 % | .00,01 | .000,005 | .000,003 |
CaO % | .00,01 | .000,005 | .000,003 |
Cl-% | .00,06 | .00,06 | .00,040 |
SO2 4- % | .10,1 | .00,05 | .050,050
|