ngọn cờ

Thuốc thử hóa học

  • cas 14286-02-3 hàm lượng kim loại 60,7% diammine dinitritoplatinum

    cas 14286-02-3 hàm lượng kim loại 60,7% diammine dinitritoplatinum

    Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.

  • CAS 207683-21-4 dinatri tetrachloroplatinat

    CAS 207683-21-4 dinatri tetrachloroplatinat

    Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.

  • cas 18497-13-7 axit chloroplatinic hexahydrat

    cas 18497-13-7 axit chloroplatinic hexahydrat

    Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học. Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý.

  • cas 18496-40-7 dung dịch bạch kim(ii) nitrat

    cas 18496-40-7 dung dịch bạch kim(ii) nitrat

    Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.

  • cas 13933-32-9 tetraammine bạch kim (ii) clorua

    cas 13933-32-9 tetraammine bạch kim (ii) clorua

    Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học. Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý. Chất xúc tác kim loại quý là những chất bao gồm các hạt kim loại quý có kích thước nano phân tán cao được hỗ trợ trên diện tích bề mặt cao như carbon, silica và alumina. Những chất xúc tác này có một số ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

  • cas 32740-79-7 ruthenium(iv) oxit hydrat

    cas 32740-79-7 ruthenium(iv) oxit hydrat

    Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.

  • cas 34513-98-9 ruteni nitrosyl nitrat

    cas 34513-98-9 ruteni nitrosyl nitrat

    Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 loại chất xúc tác kim loại quý và hơn 10 kim loại quý gồm bột siêu mịn và bột nano. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất (bao gồm y học), công nghiệp hạt nhân, công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp điện tử, quân sự, môi trường bảo vệ, và nhiều lĩnh vực khác.

  • Cas số 15243-33-1 triruthenium dodecacarbonyl

    Cas số 15243-33-1 triruthenium dodecacarbonyl

    Chất xúc tác kim loại quý là kim loại quý được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất nhờ khả năng tăng tốc quá trình hóa học. Vàng, palladium, bạch kim, rhodium và bạc là một số ví dụ về kim loại quý.

  • CAS 14564-35-3 dichlorocarbonyl bis(triphenylphosphine)ruthenium(ii)

    CAS 14564-35-3 dichlorocarbonyl bis(triphenylphosphine)ruthenium(ii)

    Tên: Dichlorocarbonylbis(triphenylphosphine)ruthenium (II)

    Số CAS: 14564-35-3

    Công thức hóa học: [(C6H5)3P]2Ru(CO)2Cl2

    Trọng lượng phân tử: 752,58

    Hàm lượng kim loại quý: 13,40%

    Màu sắc và hình thức: bột màu trắng

    Yêu cầu bảo quản: kín, khô và lạnh

    Độ hòa tan trong nước: không hòa tan

    Độ hòa tan: hòa tan trong axeton

    Điểm nóng chảy: 230-235°C

    Độ nhạy: ổn định với không khí và độ ẩm